Edwards nXL110i: Bơm Chân Không 5 Năm Không Bảo Trì? Ứng dụng phân tích thí nghiệm

Edwards nXL110i: Bơm chân không cho LCMS

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD
VINTEK CO.,LTD
Chào mừng tới Vintek Co.,Ltd
(028) 22 611 711
search
Menu

Danh mục

Đăng ký nhận tin

Gửi mail cho chúng tôi dể nhận ưu đãi mới nhất

Tin tức & sự kiện

Edwards nXL110i: Bơm Roots Khô Đa Tầng

  • Tổng quan
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng
  • download
  • Tiêu chuẩn

Bơm Chân Không Khô Edwards nXL110i: Giải Pháp Tối Ưu Cho Hiệu Suất và Tin Cậy

Bơm chân không khô Edwards nXL110i là gì?

Bơm chân không khô đa tầng Roots Edwards nXL110i là một giải pháp bơm khô một pha, làm mát bằng không khí, được thiết kế để cung cấp hiệu suất ổn định, độ tin cậy cao và vận hành linh hoạt cho các ứng dụng phân tích và công nghiệp. Sản phẩm này được phát triển bởi Edwards, dựa trên nền tảng thành công của dòng sản phẩm iXL, nhằm đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chân không.

Bơm chân không khô nXL110i

Bơm Edwards nXL110i có 03 phiên bản mã đặt hàng

Mô tả ngắn gọn nXL110i HV - NW40/NW25 nXL110i HV - NW50/NW25 nXL110iD - NW40/NW25/NW25

Các Tính Năng và Lợi Ích Chính Của Bơm Edwards nXL110i

Bơm nXL110i được tối ưu hóa cho những ứng dụng cụ thể nào?

Bơm nXL110i được tối ưu hóa đặc biệt cho các nhiệm vụ đầu vào của thiết bị phân tích như LCMS (Sắc ký lỏng ghép khối phổ) và ICPMS (Khối phổ plasma cảm ứng cặp), có khả năng xử lý tải khí lên đến 25 slm (lít chuẩn mỗi phút). Bơm cũng phù hợp cho các buồng chân không dung tích đến 100 lít, duy trì áp suất đầu vào liên tục tới 15 mbar với khả năng bơm hút định kỳ.

Độ ồn và kích thước của bơm nXL110i như thế nào?

Bơm nXL110i hoạt động với độ ồn thấp, chỉ 56.7 dB(A) đo ở khoảng cách 1m tại chân không cuối cùng, và có thiết kế nhỏ gọn với kích thước (Dài x Rộng x Cao) là 654 x 308 x 344 mm. Điều này làm cho nXL110i trở thành giải pháp bơm chân không hiệu suất cao, tiết kiệm không gian và linh hoạt. Trọng lượng của bơm dao động trong khoảng 75-78 kg.

Bơm nXL110i có yêu cầu bảo trì thường xuyên không?

Bơm nXL110i sử dụng cơ chế bơm khô không dầu, không tiếp xúc, cho phép vận hành kéo dài với thời gian hoạt động tối đa, đồng thời không phát sinh dầu thải. Điều này giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.

Hệ thống điều khiển của bơm nXL110i có những tính năng gì?

Bơm nXL110i được trang bị hệ thống điều khiển thông minh với nhiều tùy chọn và tính năng bảo vệ. Cụ thể:

  • Đa dạng tùy chọn điều khiển: Người dùng có thể điều khiển bơm thủ công, qua tiếp điểm khô từ xa, hoặc qua giao tiếp nối tiếp RS485 với bộ lệnh Modbus. Giao diện logic 15 chân kiểu D hỗ trợ điều khiển song song và nối tiếp, và chức năng tự động chạy (auto-run) có thể được cài đặt qua công tắc. Phụ kiện bộ điều khiển kỹ thuật số (digital operator) cũng có sẵn.
  • Bảo vệ quá tải tức thời (Transient Overload Protection): Bộ điều khiển cho phép bơm hoạt động mạnh hơn trong giai đoạn bơm hút ban đầu. Nếu tải vượt quá khả năng, bơm sẽ tạm dừng và tự động khởi động lại. Sau 10 lần thử không thành công do quá tải kéo dài, bơm sẽ dừng hẳn và đèn báo lỗi sẽ sáng đỏ.

Độ tin cậy của bơm nXL110i được đảm bảo như thế nào?

Độ tin cậy của bơm nXL110i được xây dựng dựa trên công nghệ bơm khô bán dẫn dòng iXL đã được chứng minh của Edwards. Điều này mang lại sự an tâm cho người dùng với lịch sử vận hành đã được kiểm chứng trong các ứng dụng đòi hỏi cao.

Bơm nXL110i có tính năng chống hút ngược không?

Có, bơm nXL110i được trang bị van xả tích hợp để chống hút ngược (anti-suck-back protection). Tính năng này giúp ngăn chặn khí thải quay trở lại đường chân không sau khi bơm dừng hoạt động.

Bơm nXL110i có hỗ trợ điều khiển van đầu vào bên ngoài không?

Có, ổ cắm kết nối phụ trợ (auxiliary connector socket) ở bảng sau của bơm cung cấp tín hiệu 24 V d.c. để điều khiển một van đầu vào tùy chọn. Van này thường mở song song với tín hiệu hoạt động bình thường của bơm.

Cần lưu ý những gì khi lắp đặt và vận hành bơm nXL110i?

Việc lắp đặt và vận hành bơm nXL110i đòi hỏi tuân thủ nghiêm ngặt hướng dẫn từ nhà sản xuất để đảm bảo an toàn và hiệu suất tối ưu. Các điểm chính cần tuân thủ bao gồm:

  • Sử dụng thiết bị nâng hạ phù hợp với trọng lượng của bơm (75-78 kg).
  • Lắp đặt ống chân không đúng cách để tránh tải trọng lên khớp nối và tối ưu hóa tốc độ bơm.
  • Sử dụng bẫy ngưng tụ (catchpot) nếu có nguy cơ ngưng tụ chảy ngược vào bơm.
  • Đảm bảo hệ thống xả được kết nối và không bị tắc nghẽn. Áp suất lên đến 3 bar(g) có thể hình thành trong đường ống xả.
  • Thực hiện kiểm tra rò rỉ hệ thống sau khi hoàn tất lắp đặt.
  • Không sử dụng bơm để bơm các loại khí dễ cháy, ăn mòn, độc hại, nguy hiểm, hạt hoặc chất ngưng tụ, vì có thể gây hư hỏng và giảm hiệu suất.

Quy trình bảo trì và dịch vụ cho bơm nXL110i như thế nào?

Bơm nXL110i được thiết kế để không yêu cầu người dùng bảo trì trong quá trình vận hành thông thường. Mọi hoạt động bảo trì hoặc dịch vụ phức tạp cần được thực hiện bởi các trung tâm dịch vụ được Edwards ủy quyền. Khi gửi thiết bị đi bảo trì, người dùng cần hoàn thành Tờ Khai Nhiễm Bẩn (Declaration of Contamination Form).

Edwards xử lý sản phẩm nXL110i cuối vòng đời như thế nào?

Edwards cung cấp các lựa chọn xử lý cuối vòng đời cho bơm nXL110i thông qua mạng lưới Trung tâm Dịch vụ toàn cầu, ưu tiên tái chế các vật liệu phù hợp. Các vật liệu có thể tái chế từ bơm bao gồm gang, thép, PTFE, thép không gỉ, nhôm, hợp kim kẽm, niken, thép nhẹ, ABS và polyamide. Cần xử lý cẩn thận các phớt fluoroelastomer và các bộ phận bị nhiễm bẩn.

Tại sao nên chọn bơm chân không khô Edwards nXL110i?

Bơm chân không khô Edwards nXL110i là một giải pháp toàn diện, kết hợp hiệu suất mạnh mẽ đã được chứng minh qua các thông số kỹ thuật như tốc độ bơm 110 m³/h và áp suất cuối <2 x 10⁻² mbar, độ tin cậy cao với tuổi thọ dịch vụ lên đến 5 năm không cần bảo trì, thiết kế thông minh với nhiều tùy chọn điều khiển và vận hành êm ái (56.7 dB(A)). Sản phẩm này đáp ứng hiệu quả các yêu cầu khắt khe của ứng dụng phân tích (LCMS, ICPMS) và công nghiệp hiện đại.

Liên hệ nhà phân phối chính thức tại Việt Nam để biết thêm chi tiết:

VINTEK Co., Ltd

Địa chỉ: 280/130 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 0913146368

Email: vintek-info@vintekco.com

Thông số kỹ thuật chính của bơm Edwards nXL110i là gì?

Bơm Edwards nXL110i sở hữu các thông số kỹ thuật ấn tượng, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy cho nhiều ứng dụng. Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số quan trọng:
Thông số Giá trị / Mô tả
Tốc độ bơm (Pneurop 6602) 110 m³/h
Áp suất cuối cùng (tổng áp suất) <2 x 10⁻² mbar
Áp suất đầu vào liên tục tối đa 15 mbar (tại 30°C), 8 mbar (tại 40°C)
Áp suất xả liên tục tối đa 0.4 bar gauge
Kết nối đầu vào NW40 (tùy chọn NW50)
Kết nối đầu ra NW40 / NW50 (cũng được liệt kê là NW25)
Nhiệt độ hoạt động môi trường 5 °C đến 40 °C (không ngưng tụ)
Tốc độ quay danh định 9000 rpm
Điện áp nguồn 200 - 240 V a.c. (+/- 10%) một pha, 50/60 Hz
Dòng điện vào liên tục 8.5 A rms
Công suất tiêu thụ (2 - 10 mbar) 0.7 - 0.9 kW
Độ kín rò (tĩnh) <1.0 x 10⁻⁵ mbar ls⁻¹
Trọng lượng 75 kg hoặc 78 kg
Rung động tại mặt bích đầu vào <2.5 mms⁻¹ (rms)
Vật liệu tiếp xúc với khí bơm Sắt SG, hợp kim nhôm, thép, fluoroelastomer (phớt), PTFE (phớt). (nXLi Enhanced có thêm PFPE lubricant)
Khí Purge Không khí khô, nitơ, argon hoặc các khí trơ khác. Có cổng purge N2.
Tuân Thủ Quy Định CE, EMC (Loại A), RoHS (có miễn trừ), REACH (chứa SVHC >0.1% cho nXLi tiêu chuẩn)
Mô tả ngắn gọn nXL110i HV - NW40/NW25 nXL110i HV - NW50/NW25 nXL110iD - NW40/NW25/NW25
Mô tả ngắn gọn nXL110i HV - NW40/NW25 nXL110i HV - NW50/NW25 nXL110iD - NW40/NW25/NW25
Mã sản phẩm A77012320 A77012420 A77032320
Mặt bích kết nối ngõ vào DN 40 ISO-KF (NW40) DN 50 ISO-KF (NW50) -
Trọng lượng 78.00 kg 78.00 kg Không áp dụng
(Xem phần Phân loại)
Mặt bích kết nối ngõ ra chân không DN 25 ISO-KF (NW25) DN 25 ISO-KF (NW25) -
Tốc độ rò rỉ 1.000 × 10⁻⁶ Pa·m³/s 1.000 × 10⁻⁶ Pa·m³/s -
Pha nguồn cấp 1 pha 1 pha -
Điện áp nguồn cấp 1 pha 200-240V 50/60Hz 1 pha 200-240V 50/60Hz -
Kích thước chiều dài 0.654 m 0.654 m -
Chuẩn IP IP20 IP20 -
Tần số nguồn cấp 50 Hz
60 Hz
50 Hz
60 Hz
-
Kích thước chiều cao 0.344 m 0.344 m -
Kích thước chiều rộng 0.308 m 0.308 m -
Đầu nối nguồn điện IEC EN60320 C20 - Đực (cho phích cắm C19 trên cáp nguồn) IEC EN60320 C20 - Đực (cho phích cắm C19 trên cáp nguồn) -
Độ ồn / Mức âm thanh 56.70 db(A) 56.70 db(A) -
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí (cưỡng bức - quạt) Làm mát bằng không khí (cưỡng bức - quạt) -
Mức độ rung vận tốc (rms) 2.500 × 10⁻³ m/s 2.500 × 10⁻³ m/s -
Mặt bích kết nối Ngõ vào / Ngõ ra DN 40 ISO-KF (NW40) / DN 25 ISO-KF (NW25) DN 50 ISO-KF (NW50) / DN 25 ISO-KF (NW25) -
Tổng công suất định mức 700.00 W 700.00 W -
Áp suất cuối cùng 2.00 Pa 2.00 Pa -
Tốc độ quay danh định 150.00 Hz 150.00 Hz -
Công suất tại áp suất cuối cùng 650.00 W 650.00 W -
Công suất ở chế độ chờ 700.00 W 700.00 W -
Tốc độ bơm Khí Nitơ (@50Hz hoặc tối đa @thiết lập mặc định) 0.031 m³/s 0.031 m³/s -
Áp suất tuyệt đối ngõ vào liên tục tối đa 800.00 Pa 800.00 Pa -
Áp suất tuyệt đối ngõ ra liên tục tối đa 1.500 × 10⁵ Pa 1.500 × 10⁵ Pa -
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối đa 313.15 K 313.15 K -
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối thiểu 278.15 K 278.15 K -
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối thiểu 243.15 K 243.15 K -
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối đa 343.15 K 343.15 K -
Phân loại dải áp suất sản phẩm Chân không trung bình: 1 mbar - 1·10⁻³ mbar Chân không trung bình: 1 mbar - 1·10⁻³ mbar -
Phân loại bơm chân không Cao / Trung bình / Thô Bơm chân không thô Bơm chân không thô Bơm chân không trung bình
Bơm chân không thô
Vật liệu chế tạo Gang SG, Hợp kim nhôm, Thép, Fluoroelastome (phớt), PTFE Gang SG, Hợp kim nhôm, Thép, Fluoroelastome (phớt), PTFE -

Sản phẩm liên quan

backtop
Gọi điện SMS Chỉ Đường