Edwards E2M1.5: Bơm Chân Không Vòng Dầu Hai Cấp

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD
VINTEK CO.,LTD
Chào mừng tới Vintek Co.,Ltd
(028) 22 611 711
search
Menu

Danh mục

Đăng ký nhận tin

Gửi mail cho chúng tôi dể nhận ưu đãi mới nhất

Tin tức & sự kiện

Edwards E2M1.5 Bơm Chân Không

  • Tổng quan
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng
  • download
  • Tiêu chuẩn

Edwards E2M1.5: Bơm Chân Không Vòng Dầu Hai Cấp - Hiệu Suất và Độ Tin Cậy Cho Phòng Thí Nghiệm, Công Nghiệp

Edwards E2M1.5 là bơm chân không vòng dầu cánh gạt hai cấp, dung tích nhỏ, thuộc dòng EM Series của Edwards. Bơm này cung cấp giải pháp chân không ổn định và hiệu quả cho các ứng dụng trong phòng thí nghiệm và công nghiệp nhẹ. Dòng EM được công nhận về độ tin cậy và tuổi thọ hoạt động cao. Edwards E2M1.5 đạt lưu lượng bơm 1.8 m³/h và áp suất cuối 3x10⁻³ mbar.

Edwards E2M1.5

Thông Số Kỹ Thuật và Tính Năng Chính của Edwards E2M1.5

  • Công nghệ: Bơm chân không vòng dầu, cánh gạt quay, hai cấp nén. Nguyên lý này sử dụng dầu làm chất làm kín và làm mát, cho phép đạt tốc độ bơm cao và áp suất cuối thấp.
  • Lưu lượng bơm (Tốc độ hút): 1.8 m³/h (tương đương 30 lít/phút).
  • Áp suất cuối (Độ chân không tối đa): 3x10⁻³ mbar (2.3x10⁻³ Torr) khi đóng van Gas Ballast.
  • Khả năng xử lý hơi nước (với Gas Ballast mở): Lên đến 15 mbar (11 Torr).
  • Cơ chế chống hút ngược kép: Ngăn chặn dầu tự động quay trở lại hệ thống chân không khi bơm dừng hoạt động, bảo vệ quy trình khỏi nhiễm bẩn dầu.
  • Hệ thống bôi trơn hiệu quả: Đảm bảo bôi trơn liên tục cho các bộ phận chuyển động, kể cả khi vận hành với tải khí cao, góp phần tăng độ tin cậy và tuổi thọ bơm.
  • Van Gas Ballast (Chấn lưu khí): Hỗ trợ ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước bên trong bơm, giúp duy trì chất lượng dầu và hiệu suất chân không. Van được đặt thuận tiện trên mặt bơm.
  • Động cơ bảo vệ quá nhiệt: Động cơ được trang bị thiết bị chống quá tải nhiệt, tự động tắt khi quá nóng và tự khởi động lại khi nhiệt độ giảm xuống mức an toàn.
  • Phớt làm kín FKM (Viton): Sử dụng vật liệu FKM giúp tăng khả năng chống ăn mòn hóa chất và ngăn ngừa rò rỉ dầu hiệu quả.
  • Thiết kế:
    • Kích thước nhỏ gọn: 323 x 125 x 166.5 mm.
    • Trọng lượng (chưa dầu): 10 kg.
    • Độ ồn hoạt động thấp: Tối đa 54 dB(A).
    • Vận hành ổn định, ít rung động.

Ứng Dụng Chính của Edwards E2M1.5

Edwards E2M1.5 phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu chân không ổn định trong phòng thí nghiệm và công nghiệp nhẹ, bao gồm:

  • Nghiên cứu và phát triển (R&D).
  • Bơm lót (backing pump) cho bơm chân không phân tử Turbo (Turbomolecular pumps).
  • Ứng dụng phòng thí nghiệm nói chung.
  • Máy dò rò rỉ khí Helium.
  • Công nghiệp thực phẩm, đặc biệt là đóng gói chân không.
  • Sản xuất gốm sứ.
  • Ứng dụng y tế và bệnh viện.
  • Khử bọt dung dịch (như Resin, Epoxy, Silicone).
  • Hút chân không cho hệ thống lạnh, nạp gas máy lạnh.
  • Hút chân không máy ép kính, ép tranh.
  • Hỗ trợ quy trình sấy lạnh, sấy thăng hoa.

Hướng Dẫn Vận Hành và Bảo Trì Bơm E2M1.5

Để duy trì hiệu suất và tuổi thọ của bơm E2M1.5, cần tuân thủ các hướng dẫn sau:

  • Sử dụng đúng loại dầu: Sử dụng dầu chân không Edwards Ultragrade 15. Đây là loại dầu được nhà sản xuất khuyến nghị để đảm bảo hiệu suất bôi trơn và làm kín tối ưu.
  • Thay dầu định kỳ: Thực hiện thay dầu chân không mỗi 3 tháng hoạt động hoặc sớm hơn nếu dầu bị nhiễm bẩn. Việc này giúp duy trì hiệu suất bơm ổn định.
  • Kiểm tra mức dầu: Quan sát mức dầu thường xuyên qua khe thăm dầu dọc trên thân bơm. Đảm bảo mức dầu nằm trong giới hạn khuyến nghị.
  • Bảo trì tổng thể: Thực hiện vệ sinh và kiểm tra bơm định kỳ theo lịch bảo trì của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.

Phụ Kiện Tùy Chọn và Tối Ưu Hệ Thống với E2M1.5

Hiệu suất hệ thống chân không có thể được tăng cường bằng cách sử dụng các phụ kiện phù hợp:

  • Lọc gió đầu vào (Inlet filter): Ngăn chặn bụi bẩn và hạt rắn xâm nhập vào buồng bơm.
  • Lọc tách dầu đầu ra (Oil mist filter): Giảm thiểu lượng hơi dầu thoát ra môi trường làm việc.
  • Đồng hồ đo chân không (Vacuum gauge): Theo dõi áp suất chân không thực tế tại cổng hút của bơm.
  • Kết hợp Bơm Tăng Áp (Roots Booster): Có thể ghép nối E2M1.5 với bơm tăng áp chân không (Roots) để tăng tốc độ hút ban đầu và đạt áp suất mong muốn nhanh hơn trong các hệ thống lớn.

Xuất Xứ, Chất Lượng và Dịch Vụ Hỗ Trợ cho Edwards E2M1.5

  • Thương hiệu: Edwards (thuộc Tập đoàn Atlas Copco).
  • Xuất xứ: Sản xuất tại nhà máy Edwards ở Cộng hòa Séc (Made in Czech).
  • Chất lượng: Sản phẩm được kiểm tra chất lượng, đi kèm Báo cáo kiểm tra (Test Report), Chứng nhận xuất xứ (CO) và Chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Nhà phân phối tại Việt Nam: VINTEK Co.,Ltd cung cấp sản phẩm chính hãng.
  • Bảo hành: 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  • Dịch vụ: Cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa tại Việt Nam, giao hàng toàn quốc và tư vấn kỹ thuật.

Tại Sao Chọn Edwards E2M1.5?

Edwards E2M1.5 là bơm chân không vòng dầu hai cấp cung cấp hiệu suất ổn định (1.8 m³/h, 3x10⁻³ mbar) và độ tin cậy cao cho các ứng dụng phòng thí nghiệm và công nghiệp nhẹ. Các tính năng như chống hút ngược kép, van Gas Ballast, và bảo vệ quá nhiệt động cơ đảm bảo hoạt động an toàn và hiệu quả. Thiết kế nhỏ gọn, độ ồn thấp và quy trình bảo trì đơn giản làm cho E2M1.5 trở thành lựa chọn phù hợp cho nhiều môi trường làm việc.

Liên Hệ Để Nhận Tư Vấn và Báo Giá

Để biết thêm thông tin chi tiết về bơm chân không Edwards E2M1.5 hoặc nhận báo giá, vui lòng liên hệ VINTEK:

  • Địa chỉ: 280/130 Bùi Hữu Nghĩa, P.2, Q. Bình Thạnh, TP.HCM.
  • Hotline: 0913146368.
  • Email: vintek-info@vintekco.com

VINTEK cung cấp sản phẩm Edwards E2M1.5 chính hãng và dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.

Thông tin chung về sản phẩm
Mặt bích kết nối ngõ vào DN 10 ISO-KF (NW10)
Trọng lượng 10.00 kg
Mặt bích kết nối ngõ ra chân không Đầu phun 11 mm
Ren trong 3/4" BSPP (hoặc G 3/4")
Pha nguồn cấp 1 pha
Điện áp nguồn cấp 1 pha 100-120V 50/60Hz
Kích thước chiều dài 0.323 m
Chuẩn IP IP44
Tần số nguồn cấp 50 Hz
60 Hz
Kích thước chiều cao 0.178 m
Kích thước chiều rộng 0.142 m
Đầu nối nguồn điện IEC EN60320 C14 - Đực (cho phích cắm C13 trên cáp nguồn)
Độ ồn / Mức âm thanh 55.00 db(A)
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí (cưỡng bức - quạt)
Cấp hiệu suất động cơ IE2
Mặt bích kết nối Ngõ vào / Ngõ ra DN 10 ISO-KF (NW10) / Đầu phun 11 mm
Phụ kiện / Phạm vi cung cấp Sản phẩm này không bao gồm cáp nguồn điện lưới cần thiết cho từng khu vực cụ thể. Cáp này phải được chọn thêm từ danh sách phụ kiện phù hợp. Một số biến thể của E2M1.5 này cần được nối dây cứng trực tiếp. Kiểm tra các phụ kiện dằn khí và bộ lọc để vận hành sản phẩm của bạn một cách đáng tin cậy trong mọi điều kiện ứng dụng.
Ghi chú về kích thước Các kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao cố gắng mô tả hình dạng bên ngoài của sản phẩm cụ thể này ở hướng điển hình của nó khi đặt trên mặt đất. Chúng tôi luôn khuyên bạn nên kiểm tra các kích thước chi tiết được cung cấp trong bản vẽ 2D trong sách hướng dẫn sử dụng hoặc hình dạng 3D được cung cấp trong mô hình 3D.
Chứng nhận động cơ UL
CSA
Dữ liệu hiệu suất
Tổng công suất định mức @60Hz 160.00 W
Tổng công suất định mức @50Hz 160.00 W
Tốc độ bơm Khí Nitơ 60Hz 5.556 × 10⁻⁴ m³/s
Tốc độ bơm Khí Nitơ 50Hz 4.444 × 10⁻⁴ m³/s
Áp suất hơi nước tối đa 1500.00 Pa
Tốc độ quay danh định 50Hz 46.67 Hz
Công suất hơi nước 4.444 × 10⁻⁶ kg/s
Lưu lượng tối đa @50Hz 5.000 × 10⁻⁴ m³/s
Áp suất cuối cùng với dằn khí 2.50 Pa
Áp suất cuối cùng 0.300 Pa
Tốc độ quay danh định 60Hz 56.67 Hz
Lưu lượng tối đa @60Hz 6.111 × 10⁻⁴ m³/s
Điều kiện hoạt động - Giới hạn
Độ cao tối đa 2000.00 m
Dung tích dầu tối thiểu 2.000 × 10⁻⁴ m³
Dung tích dầu tối đa 2.800 × 10⁻⁴ m³
Áp suất tuyệt đối ngõ ra liên tục tối đa 1.500 × 10⁵ Pa
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối đa 313.15 K
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối thiểu 285.15 K
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối thiểu 243.15 K
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối đa 343.15 K
Phân loại
Phân loại dải áp suất sản phẩm Chân không trung bình: 1 mbar - 1·10⁻³ mbar
Chân không thô: 1000 mbar - 1 mbar
Phân loại bơm chân không Cao / Trung bình / Thô Bơm chân không trung bình
Bơm chân không thô
Phân loại Bơm khô hay ướt Ướt
Phân loại công nghệ bơm chân không Bơm cánh gạt quay dùng dầu hai cấp
Chất bôi trơn
Loại dầu mặc định EDWARDS 45
lubricantProductOption1 EDWARDS 45
Vật liệu chế tạo
Vật liệu tiếp xúc với chân không Gang cao cấp, nhôm đúc, elastome fluorocarbon, nitrile, silicon, polyme kháng hóa chất, niken, thép không gỉ
Vật liệu Rotor Gang cao cấp
Vật liệu Stator Gang cao cấp

Sản phẩm liên quan

backtop
Gọi điện SMS Chỉ Đường