Khám Phá Bơm Chân Không Edwards E2M80: Thông Số, Ưu Điểm & Ứng Dụng

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD
VINTEK CO.,LTD
Chào mừng tới Vintek Co.,Ltd
(028) 22 611 711
search
Menu

Danh mục

Đăng ký nhận tin

Gửi mail cho chúng tôi dể nhận ưu đãi mới nhất

Tin tức & sự kiện

Bơm chân không Edwards E2M80

  • Tổng quan
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng
  • download
  • Tiêu chuẩn

Bơm Chân Không Edwards E2M80 Hiệu Suất Tối Ưu

Bơm chân không Edwards E2M80 là bơm cánh gạt quay vòng dầu hai cấp, hiệu suất cao, được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp và khoa học đòi hỏi khắt khe. Bơm cung cấp tốc độ bơm từ 74–96 m³/h, đạt độ chân không cuối cùng 1×10⁻³ mbar, có khả năng xử lý hơi nước hiệu quả và vận hành đáng tin cậy.

Bơm chân không Edwards E2M80

Bơm Chân Không Edwards E2M80 Là Gì?

Bơm chân không Edwards E2M80 là loại bơm cánh gạt quay, bôi trơn bằng dầu, hai cấp, được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp và khoa học yêu cầu độ chân không sâu và lưu lượng bơm lớn. Model này thuộc dòng E2M của Edwards, một thương hiệu công nghệ chân không. Bơm E2M80 đạt độ chân không cuối cùng 1×10⁻³ mbar và có lưu lượng bơm danh định từ 74 đến 96 m³/h (tùy thuộc vào tần số 50Hz hay 60Hz). Bơm tích hợp cơ chế chân lưu khí (Gas Ballast) để xử lý hơi nước hiệu quả, giảm thiểu ngưng tụ trong bơm. Thiết kế nhỏ gọn và độ tin cậy đã được chứng minh làm cho nó trở thành một tiêu chuẩn trong ngành nghiên cứu và phát triển (R&D).

Ưu Điểm và Tính Năng Nổi Bật Của Bơm Edwards E2M80 ?

Bơm Edwards E2M80 cung cấp độ tin cậy cao, khả năng xử lý hơi nước hiệu quả, vận hành êm ái, bảo trì dễ dàng và cơ chế chống hút ngược dầu. Các ưu điểm và tính năng chính bao gồm:

  • Độ tin cậy và tuổi thọ cao: Đạt được nhờ hệ thống bôi trơn tuần hoàn bằng dầu và sử dụng vòng bi lăn công nghiệp.
  • Xử lý hơi nước hiệu quả: Chân lưu khí (Gas Ballast) tích hợp giúp loại bỏ ngưng tụ hơi nước, giảm nhiễm bẩn dầu và ăn mòn bơm. Có thể điều chỉnh lưu lượng khí hoặc kết nối với van điện từ để đóng mở tự động.
  • Vận hành êm ái: Độ ồn tối đa thấp, thường ở mức 65–70 dB(A), giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường làm việc.
  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt: Bơm và động cơ được lắp ráp trực tiếp (ghép nối trực tiếp), giảm rung động và đơn giản hóa việc lắp đặt.
  • Bảo trì dễ dàng: Các thành phần chính như phớt van xả, phớt phân phối dầu dễ dàng tiếp cận. Phớt trục có thể thay thế nhanh chóng mà không cần tháo rời toàn bộ bơm.
  • Cơ chế chống hút ngược kép: Tự động ngăn dầu hút ngược vào hệ thống chân không khi tắt máy, bảo vệ hệ thống khỏi nhiễm bẩn.
  • Hệ thống bôi trơn hiệu quả: Hệ thống bôi trơn dầu áp suất dương đảm bảo bôi trơn chính xác trong mọi điều kiện, ngay cả khi tải khí cao hoặc mức dầu thấp (đến 50-70%). Có khe thăm dầu dễ quan sát.
  • Khả năng kết hợp với bơm tăng áp: Đầu vào chân không trung tâm cho phép lắp đặt trực tiếp bơm tăng áp cơ học, tạo hệ thống bơm kết hợp nhỏ gọn với tốc độ hút cao hơn.
  • Sử dụng phớt FKM (Viton): Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, giải quyết vấn đề rò rỉ dầu.

Bơm Edwards E2M80 Được Sử Dụng Trong Các Ứng Dụng Nào?

Bơm Edwards E2M80 được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu và phát triển (R&D) và nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi chân không ổn định và đáng tin cậy. Các ứng dụng công nghiệp cụ thể bao gồm:

  • Quy trình luyện kim chân không
  • Công nghệ mạ và phủ màng mỏng (ví dụ: PVD, CVD)
  • Dược phẩm đông khô
  • Hệ thống điều hòa không khí và làm lạnh (sấy khô, nạp môi chất)
  • Sản xuất và bảo trì máy biến áp (sấy chân không, ngâm tẩm, xử lý dầu cách điện)
  • Sản xuất bóng đèn các loại
  • Sấy chân không và chưng cất trong công nghiệp hóa chất
  • Sản xuất thiết bị bán dẫn
  • Sơ tán (hút chân không) tàu đông lạnh
  • Các lò xử lý nhiệt yêu cầu môi trường chân không
  • Ứng dụng làm bơm dự phòng (backing pump) cho các hệ thống chân không cao và siêu cao (ví dụ: bơm turbo, bơm khuếch tán).

Làm Thế Nào Để Sử Dụng và Bảo Trì Bơm Edwards E2M80 Đúng Cách?

Để sử dụng và bảo trì bơm E2M80 đúng cách, cần chọn đúng loại dầu (Edwards Ultragrade 70), thay dầu định kỳ (khuyến nghị 3 tháng/lần), sử dụng chân lưu khí khi xử lý hơi ẩm, kiểm tra mức dầu thường xuyên và xem xét lắp đặt các phụ kiện phù hợp. Thực hiện các bước sau để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ:

  • Chọn và thay dầu: Sử dụng dầu chân không Edwards Ultragrade 70 hoặc loại dầu tương thích khác theo khuyến nghị của nhà sản xuất. Thay dầu định kỳ mỗi 3 tháng hoặc sớm hơn tùy điều kiện vận hành. Lưu ý: Đối với các bơm được chuẩn bị cho ứng dụng đặc biệt (PFPE), sử dụng dầu Fomblin® và phải mua riêng.
  • Lắp đặt phụ kiện hỗ trợ (tùy chọn):
    • Áp kế (đồng hồ đo chân không): Để theo dõi áp suất hệ thống.
    • Lọc gió đầu vào (air inlet filter / dust filter): Ngăn bụi bẩn và mảnh vụn vào bơm.
    • Lọc tách dầu đầu ra (oil mist filter): Hạn chế sương dầu thoát ra môi trường.
  • Sử dụng Chân lưu khí (Gas Ballast): Mở van Gas Ballast khi bơm các khí có chứa hơi nước để ngăn chặn sự ngưng tụ bên trong bơm. Đóng van khi cần đạt độ chân không sâu nhất.
  • Kiểm tra mức dầu: Quan sát mức dầu qua khe thăm dầu, đảm bảo mức dầu nằm trong khoảng Min-Max được đánh dấu. Không vận hành bơm khi mức dầu quá thấp hoặc quá cao.
  • Thực hiện bảo trì định kỳ: Vệ sinh bên ngoài bơm, kiểm tra các kết nối và thực hiện các hạng mục bảo trì khác theo lịch trình trong sách hướng dẫn sử dụng của Edwards.

Mua Bơm Edwards E2M80 Chính Hãng Ở Đâu Tại Việt Nam?

Để mua bơm Edwards E2M80 chính hãng tại Việt Nam, hãy liên hệ nhà phân phối ủy quyền của Edwards. Mua hàng từ nhà phân phối ủy quyền đảm bảo bạn nhận được:

  • Sản phẩm mới 100%, có đầy đủ chứng từ nguồn gốc xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
  • Chính sách bảo hành tiêu chuẩn 12 tháng từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật lựa chọn sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp.

Một trong những nhà phân phối ủy quyền tại Việt Nam là VINTEK Co., Ltd.

Thông tin liên hệ VINTEK:

  • Địa chỉ: 280/130 Bùi Hữu Nghĩa, P.2, Q. Bình Thạnh, TP.HCM.
  • Hotline: 0913146368.
  • Email: vintek-info@vintekco.com

Bơm chân không Edwards E2M80 cung cấp hiệu suất chân không cao, độ tin cậy đã được chứng minh và tính linh hoạt cho nhiều ứng dụng công nghiệp và khoa học. Các tính năng chính như khả năng xử lý hơi nước tốt thông qua Gas Ballast, vận hành êm ái, và thiết kế dễ bảo trì làm cho nó trở thành một lựa chọn hiệu quả. Việc lựa chọn nhà cung cấp chính hãng và tuân thủ các hướng dẫn sử dụng, bảo trì sẽ đảm bảo hoạt động tối ưu và tuổi thọ lâu dài cho bơm E2M80.

Thông tin chung về sản phẩm
Mặt bích kết nối ngõ vào DN 40 ISO-F
Trọng lượng 104.00 kg
Mặt bích kết nối ngõ ra chân không DN 25 ISO-KF (NW25)
Pha nguồn cấp 3 pha
Điện áp nguồn cấp 3 pha 200V 50/60Hz / 380V 60Hz
Kích thước chiều dài 0.858 m
Chuẩn IP IP55
Tần số nguồn cấp 50 Hz
60 Hz
Kích thước chiều cao 0.429 m
Kích thước chiều rộng 0.266 m
Đầu nối nguồn điện Nối dây cứng (trong hộp điện của bơm / nguồn điện lưới)
Độ ồn / Mức âm thanh 70.00 db(A)
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí (cưỡng bức - quạt)
Cấp hiệu suất động cơ IE3
Mặt bích kết nối Ngõ vào / Ngõ ra DN 40 ISO-F / DN 25 ISO-KF (NW25)
Phụ kiện / Phạm vi cung cấp Trang 36 trong sách hướng dẫn A36404880
Ghi chú về kích thước Các kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao cố gắng mô tả hình dạng bên ngoài của sản phẩm cụ thể này ở hướng điển hình của nó khi đặt trên mặt đất. Chúng tôi luôn khuyên bạn nên kiểm tra các kích thước chi tiết được cung cấp trong bản vẽ 2D trong sách hướng dẫn sử dụng hoặc hình dạng 3D được cung cấp trong mô hình 3D.
Chứng nhận động cơ CE
Dữ liệu hiệu suất
Tổng công suất định mức @60Hz 3000.00 W
Tổng công suất định mức @50Hz 2200.00 W
Tốc độ bơm Khí Nitơ 60Hz 0.025 m³/s
Tốc độ bơm Khí Nitơ 50Hz 0.021 m³/s
Áp suất hơi nước tối đa 500.00 Pa
Tốc độ quay danh định 50Hz 28.67 Hz
Công suất hơi nước 8.333 × 10⁻⁵ kg/s
Lưu lượng tối đa @50Hz 0.022 m³/s
Áp suất cuối cùng với dằn khí 2.66 Pa
Áp suất cuối cùng 0.100 Pa
Tốc độ quay danh định 60Hz 23.67 Hz
Lưu lượng tối đa @60Hz 0.027 m³/s
Điều kiện hoạt động - Giới hạn
Độ cao tối đa 1000.00 m
Dung tích dầu tối thiểu 4.000 × 10⁻³ m³
Dung tích dầu tối đa 6.300 × 10⁻³ m³
Nhiệt độ khí vào tối đa 343.15 K
Áp suất tuyệt đối ngõ ra liên tục tối đa 1.500 × 10⁵ Pa
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối đa 313.15 K
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối thiểu 285.15 K
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối thiểu 243.15 K
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối đa 343.15 K
Phân loại
Phân loại dải áp suất sản phẩm Chân không trung bình: 1 mbar - 1·10⁻³ mbar
Chân không thô: 1000 mbar - 1 mbar
Phân loại bơm chân không Cao / Trung bình / Thô Bơm chân không trung bình
Bơm chân không thô
Phân loại Bơm khô hay ướt Ướt
Phân loại công nghệ bơm chân không Bơm cánh gạt quay dùng dầu hai cấp
Phân loại khu vực CHÂU Á
Chất bôi trơn
Loại dầu mặc định ULTRAGRADE™ Performance 70

Sản phẩm liên quan

backtop
Gọi điện SMS Chỉ Đường