Hệ thống lấy mẫu trong chai bằng xilanh
PAMAS SBSS là một hệ thống đếm hạt để lấy mẫu hàng loạt. PAMAS SBSS là thiết bị chuẩn được sử dụng như một thiết bị so sánh trong nhiều phòng thí nghiệm kiểm tra. Thiết bị có thể được lập trình để đo lường một mẫu mà không có sự cần thiết của người điều hành, việc điền đâầy trước thể tích trống ban đầu, các mẫu được khí với chân không, sử dụng áp suất cao để đưa mẫu vào tiến hành đo lường, và làm giảm áp lực ở cuối giai đoạn. Độ chính xác và độ lặp lại cao, có thể làm sạch và xả ngược là những lợi ích quan trọng của hệ thống.
Ứng dụng:
Hệ thống được sử dụng cho các loại dầu thủy lực, dầu cách điện và dầu tuabin và các chất lỏng hữu cơ hoặc các dung môi. Với phần mềm PAMAS USP , hệ thống có thể được sử dụng cho các ứng dụng dược phẩm với độ nhớt.
Độ nhớt:
max . 1600 cSt với máy bơm áp lực cao tùy chọn hoặc với nguồn cung cấp áp lực bên ngoài
Cảm biến thể tích hạt:
PAMAS HCB-LD-50/50
Size range:
1 - 400 μm with calibration according to ISO 21501
1 - 100 μm with calibration according to ISO 4402
4 - 70 μm(c) with calibration according to ISO 11171
Max. particle concentration: 24,000 p/ml at 25 ml/min
PAMAS HCB-LD-25/25
Size range:
1 - 200 μm with calibration according to ISO 21501
1 - 100 μm with calibration according to ISO 4402
4 - 70 μm(c) with calibration according to ISO 11171
Max. particle concentration: 120,000 p/ml at 25 ml/min
Software:
PAMAS USP dùng trong dược phẩm (21 CFR Part 11 compliant)
PAMAS PMA điều khiển sự ô nhiễm của những dung dịch sạch
Số kênh đếm : 8, 16 hoặc 32 kênh có thể nâng cấp
Màng hình Backlit graphical LC-display với 320 x 240 pixel độ phân giải cao
Tích hợp 32 cột in nhiệt
Chuyển dữ liệu : 8 Bit ASCII code, Cổng RS-232C
Nguồn điện cung cấp : 220 V, 230 V, 50–60Hz
Kích thước:400mm x 300mm x 600mm ( LxWxH)
Hệ thống bao gồm đầu dò HCB-LD-50/50 :
Khoảng hiệu chuẩn : 4 - 70 mm(c)
( Hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO-11171 NIST)
Sensor Orifice: 500 x 500 mm
Nồng độ tối đa : 24,000 P/ml
Tốc độ dòng : 25 ml/min.
Hệ thống phân tích kích thước hạt trong phòng thí nghiệm SBSS có đặc điểm là vận hành lên đến 10bar và đạt đến 400 cStock, được ứng dụng kiểm tra kích thước hạt trong các ngành sau:
• Dầu thủy lực
• Các loại dầu cách điện, và tua-bin
• Bánh răng và động cơ dầu
• Chất lỏng thủy lực
• Chất lỏng hữu cơ hoặc các dung môi
• Các chất lỏng với áp suất hơi cao
• Dược chất lỏng như dung dịch truyền
Thiết bị được thiết kế với sensor đảm bảo độ chính xác và độ phân giải cao cho ra thông tin thống kê tốt nhất.
Hiệu chuẩn đầu dò
Chế độ tự động hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế NIST National Institute of Standards and Technology
PAMAS SBSS có thể hoạt động với chế độ hiệu chuẩn tuân theo tiêu chuẩn ISO 11171 tốt hơn tiêu chuẩn ISO 4402. Tiêu chuẩn ISO 4406 triple code có thể in ra như : 4 μm(c), 6μm(c), 14 μm(c) dựa trên tiêu chuẩn ISO 11171 hoặc 2 μm, 5 μm, 15 μm dựa trên trên tiêu chuẩn ISO 4402.
Báo cáo tiêu chuẩn đo
Phân loại số hạt và kích thước bao gồm khoảng kích thước đầu dò tuân theo tiêu chuẩn quốc tế
In ra theo tiêu chuẩn ISO 4406, SAE AS 4059, NAS 1638, GOST 17216 và GJB 420.
Chương trình hóa với bộ vi xử lý bên trong việc tự động hóa cho phép lấy mẫu nhiều và báo cáo dữ liệu theo tiêu chuẩn
Tự động phân tán mẫu
Có thể nâng cấp lên đến 32 kênh
Điều chỉnh ngưỡng với bộ chuyển đổi D/A
Lấy mẫu khí với áp suất lên đến 10 bar
Thể tích mẫu 5ml lên đến 1000 ml
Bình chứa có thể tích lớn lên đến 2000 ml
Thể tích mẫu dùng cho phân tích:1 ml đến 1000 ml
Dòng mẫu không đổi điều chỉnh thể tích chính xác bởi áp lực cân bằng thông qua syringe điều khiển
Với độ nhạy 0.5µm tuân theo tiêu chuẩn ISO 21501
Với độ nhạy 1 µm tuân theo tiêu chuẩn ISO 4402
Với độ nhạy 1.5 µm tuân theo tiêu chuẩn ISO 11171
ISO 11171