Edwards E2M18: Bơm Chân Không Vòng Dầu Tin Cậy

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD

VINTEK CO.,LTD
VINTEK CO.,LTD
Chào mừng tới Vintek Co.,Ltd
(028) 22 611 711
search
Menu

Danh mục

Đăng ký nhận tin

Gửi mail cho chúng tôi dể nhận ưu đãi mới nhất

Tin tức & sự kiện

Bơm Chân Không Edwards E2M18

  • Tổng quan
  • Thông số kỹ thuật
  • Ứng dụng
  • download
  • Tiêu chuẩn

Bơm Chân Không Edwards E2M18 Là Gì?

Bơm chân không Edwards E2M18 là một loại bơm chân không vòng dầu 2 cấp, cánh gạt quay (rotary vane pump), được thiết kế để tạo ra môi trường chân không sâu và ổn định cho các ứng dụng công nghiệp và nghiên cứu. Nó thuộc dòng bơm E2M của Edwards (Anh Quốc), một thương hiệu thuộc tập đoàn Atlas Copco, và được sản xuất tại nhà máy ở Cộng hòa Séc. Bơm E2M18 sử dụng dầu làm chất bôi trơn và làm kín, cho phép đạt được áp suất chân không thấp hơn so với bơm 1 cấp.

Bơm Chân Không Edwards E2M18

Những Tính Năng và Ưu Điểm Nổi Bật Của Edwards E2M18?

Bơm Edwards E2M18 cung cấp nhiều tính năng giúp tăng hiệu suất và độ tin cậy:

  • Độ bền cao: Thiết kế với cơ chế bôi trơn hiệu quả và vật liệu chịu mài mòn, kéo dài tuổi thọ hoạt động.
  • Hoạt động yên tĩnh: Độ ồn thấp (57 dB(A)) phù hợp cho các môi trường nhạy cảm tiếng ồn như phòng thí nghiệm.
  • Bảo vệ chống hút ngược: Cơ chế van chống hút ngược kép ngăn dầu chân không chảy ngược vào hệ thống khi bơm dừng hoặc mất điện, bảo vệ quy trình và thiết bị.
  • Làm kín hiệu quả: Sử dụng phớt FKM (Viton) chịu nhiệt và hóa chất, giảm thiểu rò rỉ dầu.
  • Xử lý hơi ẩm tốt: Tích hợp chấn lưu khí (Gas Ballast) cho phép bơm loại bỏ một lượng hơi nước nhất định trong khí hút vào, bảo vệ dầu và cơ cấu bơm.
  • Động cơ linh hoạt: Hỗ trợ nhiều dải điện áp và tần số khác nhau, có tích hợp bảo vệ quá nhiệt.
  • Bảo trì đơn giản: Thiết kế cửa thăm dầu và các điểm bảo trì dễ tiếp cận.

Bơm Chân Không Edwards E2M18 Được Sử Dụng Ở Đâu?

Nhờ khả năng tạo chân không sâu và độ tin cậy, Edwards E2M18 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp:
    • Đóng gói thực phẩm (hút chân không bao bì).
    • Sản xuất điện tử (bóng đèn, màn hình, bán dẫn).
    • Xử lý bề mặt vật liệu (mạ PVD, phủ phim mỏng, lò xử lý nhiệt chân không).
    • Ngành khí (lọc dầu máy biến áp chân không, nạp khí).
    • Gia công cơ khí (kẹp giữ phôi bằng chân không, máy ép kính).
    • Sấy chân không.
  • Phòng thí nghiệm và Nghiên cứu:
    • Thiết bị phân tích (khối phổ kế LCMS, kính hiển vi điện tử SEM, FIB).
    • Thiết bị đông khô (lyophilization) trong dược phẩm, sinh học.
    • Bơm sơ cấp (backing pump) cho các hệ thống bơm chân không cao như bơm khuếch tán hoặc bơm turbo phân tử (turbomolecular pump).
  • Y tế:
    • Hệ thống hút chân không trung tâm trong bệnh viện.
    • Thiết bị nha khoa.
  • Ứng dụng khác:
    • Nạp gas và kiểm tra rò rỉ hệ thống lạnh, điều hòa không khí.
    • Hệ thống trợ lực phanh chân không trên ô tô (trong quá trình sản xuất/kiểm tra).

Cách Sử Dụng và Bảo Trì Bơm E2M18 Hiệu Quả?

Để đảm bảo bơm E2M18 hoạt động ổn định và bền bỉ, cần tuân thủ hướng dẫn sử dụng và bảo trì:

1. Lắp đặt và Vận hành Ban đầu:

  • Đặt bơm trên bề mặt phẳng, ổn định, khu vực thông thoáng để tản nhiệt.
  • Đảm bảo kết nối điện đúng theo thông số động cơ (pha, điện áp).
  • Kiểm tra mức dầu qua cửa thăm dầu trước khi khởi động, đảm bảo mức dầu nằm giữa vạch MIN và MAX.
  • Sử dụng đúng loại dầu khuyến nghị: Edwards Ultragrade 19 hoặc loại dầu tương thích khác theo khuyến nghị của nhà sản xuất Edwards.
  • Kết nối cổng hút vào hệ thống cần hút chân không, đảm bảo kín.
  • Kết nối cổng xả với hệ thống xử lý khí thải hoặc bộ lọc sương dầu (oil mist filter) nếu cần.

2. Bảo trì Định kỳ:

  • Thay dầu chân không: Thực hiện sau khoảng 1000 giờ hoạt động hoặc 3 tháng (tùy điều kiện nào đến trước và mức độ nhiễm bẩn của dầu). Sử dụng dầu chính hãng để đảm bảo hiệu suất.
  • Kiểm tra mức dầu: Thường xuyên kiểm tra và bổ sung nếu cần.
  • Vệ sinh/thay bộ lọc khí đầu vào (nếu có): Theo lịch trình khuyến nghị hoặc khi thấy tắc nghẽn.
  • Kiểm tra bộ lọc sương dầu cổng xả (nếu có): Vệ sinh hoặc thay thế lõi lọc khi bị bão hòa dầu.
  • Kiểm tra độ kín: Định kỳ kiểm tra các kết nối và phớt để phát hiện rò rỉ.
  • Theo dõi hiệu suất: Sử dụng đồng hồ đo chân không để kiểm tra áp suất cuối cùng bơm đạt được.

3. Xử lý Sự cố Cơ bản:

  • Bơm phát tiếng ồn lớn: Kiểm tra mức dầu và chất lượng dầu. Có thể do thiếu dầu, dầu bẩn hoặc có vật lạ trong bơm.
  • Bơm không đạt độ chân không yêu cầu: Kiểm tra rò rỉ trên toàn hệ thống, kiểm tra chất lượng dầu (có thể cần thay mới), kiểm tra van chấn lưu khí có đang mở không.
  • Bơm bị quá nhiệt: Kiểm tra nhiệt độ môi trường, đảm bảo thông gió tốt, kiểm tra tải hoạt động có phù hợp không. Tắt máy và để nguội nếu cần.

Mua Bơm Edwards E2M18 Chính Hãng Ở Đâu Tại Việt Nam?

Để đảm bảo mua được bơm Edwards E2M18 chính hãng với đầy đủ chính sách bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật, bạn có thể liên hệ nhà phân phối ủy quyền. Tại Việt Nam, VINTEK Co., Ltd là một trong những đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm của Edwards.

Thông tin liên hệ VINTEK:

  • Địa chỉ: 280/130 Bùi Hữu Nghĩa, P.2, Q. Bình Thạnh, TP.HCM.
  • Hotline: 0913146368.
  • Email: vintek-info@vintekco.com

Lợi ích khi mua hàng chính hãng:

  • Sản phẩm mới 100%, nguồn gốc rõ ràng (CO/CQ).
  • Chính sách bảo hành tiêu chuẩn 12 tháng.
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng.

Bơm chân không Edwards E2M18 là bơm vòng dầu 2 cấp, cánh gạt quay, lưu lượng 17-20.4 m³/h, đạt chân không 1×10⁻³ mbar. Bơm bền bỉ, êm ái, ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, nghiên cứu và y tế.

 

Câu hỏi Thường Gặp

Câu Hỏi 1: Dầu nào dùng cho bơm Edwards E2M18?
Nên sử dụng dầu Edwards Ultragrade 19 hoặc loại dầu tương thích khác theo khuyến nghị của nhà sản xuất Edwards.

Câu Hỏi 2: Tần suất thay dầu cho bơm E2M18?
Nên thay dầu sau mỗi 1000 giờ hoạt động hoặc 3 tháng, tùy điều kiện nào đến trước.

Câu Hỏi 3: Bơm E2M18 có xử lý được hơi nước không?
Có, bơm E2M18 có tính năng chấn lưu khí (Gas Ballast) để xử lý một lượng hơi nước nhất định.
Thông tin chung về sản phẩm
Mặt bích kết nối ngõ vào DN 25 ISO-KF (NW25)
Trọng lượng 39.00 kg
Mặt bích kết nối ngõ ra chân không Đầu phun 15 mm
Ren trong 3/4" BSPP (hoặc G 3/4")
Pha nguồn cấp 1 pha
Điện áp nguồn cấp 1 pha 115/230V 60Hz
Kích thước chiều dài 0.578 m
Chuẩn IP IP55
Tần số nguồn cấp 60 Hz
Kích thước chiều cao 0.262 m
Kích thước chiều rộng 0.172 m
Đầu nối nguồn điện Nối dây cứng (trong hộp điện của bơm / nguồn điện lưới)
Độ ồn / Mức âm thanh 57.00 db(A)
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí (cưỡng bức - quạt)
Mặt bích kết nối Ngõ vào / Ngõ ra DN 25 ISO-KF (NW25) / Đầu phun 15 mm
Phụ kiện / Phạm vi cung cấp Sản phẩm này không bao gồm cáp nguồn điện lưới cần thiết cho từng khu vực cụ thể. Cáp này phải được chọn thêm từ danh sách phụ kiện phù hợp. Một số biến thể của E2M18 này cần được nối dây cứng trực tiếp. Kiểm tra các phụ kiện dằn khí và bộ lọc để vận hành sản phẩm của bạn một cách đáng tin cậy trong mọi điều kiện ứng dụng.
Ghi chú về kích thước Các kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao cố gắng mô tả hình dạng bên ngoài của sản phẩm cụ thể này ở hướng điển hình của nó khi đặt trên mặt đất. Chúng tôi luôn khuyên bạn nên kiểm tra các kích thước chi tiết được cung cấp trong bản vẽ 2D trong sách hướng dẫn sử dụng hoặc hình dạng 3D được cung cấp trong mô hình 3D.
Chứng nhận động cơ UL
CSA
Dữ liệu hiệu suất
Tổng công suất định mức @60Hz 750.00 W
Tổng công suất định mức @50Hz 550.00 W
Tốc độ bơm Khí Nitơ 60Hz 5.667 × 10⁻³ m³/s
Tốc độ bơm Khí Nitơ 50Hz 4.722 × 10⁻³ m³/s
Áp suất hơi nước tối đa 2000.00 Pa
Tốc độ quay danh định 50Hz 24.00 Hz
Công suất hơi nước 8.300 × 10⁻⁵ kg/s
Lưu lượng tối đa @50Hz 5.694 × 10⁻³ m³/s
Áp suất cuối cùng với dằn khí 15.00 Pa
Áp suất cuối cùng 0.100 Pa
Tốc độ quay danh định 60Hz 28.67 Hz
Lưu lượng tối đa @60Hz 6.944 × 10⁻³ m³/s
Công suất tại áp suất cuối cùng 750.00 W
Điều kiện hoạt động - Giới hạn
Độ cao tối đa 2000.00 m
Dung tích dầu tối thiểu 9.000 × 10⁻⁴ m³
Dung tích dầu tối đa 1.400 × 10⁻³ m³
Áp suất tuyệt đối ngõ ra liên tục tối đa 1.500 × 10⁵ Pa
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối đa 313.15 K
Nhiệt độ môi trường hoạt động tối thiểu 286.15 K
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối thiểu 243.15 K
Nhiệt độ môi trường lưu trữ tối đa 343.15 K
Phân loại
Phân loại dải áp suất sản phẩm Chân không trung bình: 1 mbar - 1·10⁻³ mbar
Chân không thô: 1000 mbar - 1 mbar
Phân loại bơm chân không Cao / Trung bình / Thô Bơm chân không trung bình
Bơm chân không thô
Phân loại Bơm khô hay ướt Ướt
Phân loại công nghệ bơm chân không Bơm cánh gạt quay dùng dầu hai cấp
Chất bôi trơn
Loại dầu mặc định ULTRAGRADE™ Performance 19
Vật liệu chế tạo
Vật liệu tiếp xúc với chân không Gang cao cấp, nhôm đúc, elastome fluorocarbon, nitrile, silicon, polyme kháng hóa chất, niken, thép không gỉ
Vật liệu Rotor Gang cao cấp
Vật liệu Stator Gang cao cấp

Sản phẩm liên quan

backtop
Gọi điện SMS Chỉ Đường